Thông thường một tổ chức có bao nhiêu quy trình kinh doanh?
Muốn biết cách lập quy trình kinh doanh,
KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRẢ LỜI:
Ms Trần Thị Hạnh Mai, trưởng R&D, VICC
Không có một con số nào quy định cụ thể số lượng của quy trình kinh doanh trong một tổ chức
Ở VN thì mình chỉ thấy trên dưới 10 quy trình. Còn ở IBM họ có tới gần 200 quy trình. Trong đó chia thành 12 nhóm quy trình chính như sau:
Sau đây là liệt kê chi tiết 140 quy trình kinh doanh đó
Function
|
Process name
|
No
|
Development
|
Records management
|
1
|
Acoustics control
design
|
2
|
|
Advanced communication
development
|
3
|
|
Cable component design
|
4
|
|
Reliability management
|
5
|
|
Cost target
|
6
|
|
Design test
|
7
|
|
Design and material
review
|
8
|
|
Document review
|
9
|
|
High-level design
specification
|
10
|
|
Industrial design
|
11
|
|
Interdivisional
liaison
|
12
|
|
Logic design and
verification
|
13
|
|
Component
qualification
|
14
|
|
Power system design
|
15
|
|
Product management
|
16
|
|
Product publication
|
17
|
|
Release
|
18
|
|
System-level product
design
|
19
|
|
System reliability and
serviceability (RAS)
|
20
|
|
System requirements
|
21
|
|
Tool design
|
22
|
|
User-system interface
design
|
23
|
|
Competitive analysis
|
24
|
|
Design systems support
|
25
|
|
Engineering operations
|
26
|
|
Information
development
|
27
|
|
Interconnect planning
|
28
|
|
Interconnect product
development
|
29
|
|
Physical design tools
|
30
|
|
Systems design
|
31
|
|
Engineering change
management
|
32
|
|
Product develtlpment
|
33
|
|
Tool development
|
34
|
|
Development process
control
|
35
|
|
Electronic development
|
36
|
|
Phase 0 requirements
|
37
|
|
Distribution
|
Receiving
|
38
|
Shipping
|
39
|
|
Storage
|
40
|
|
Field services and
support
|
41
|
|
Teleprocessing and
control
|
42
|
|
Parts expediting
|
43
|
|
Power vehicles
|
44
|
|
Salvage
|
45
|
|
Transportation
|
46
|
|
Production receipts
|
47
|
|
Disbursement
|
48
|
|
Inventory management
|
49
|
|
Physical inventory
management
|
50
|
|
Financial accounting
|
Ledger control
|
51
|
Financial control
|
52
|
|
Payroll
|
53
|
|
Taxes
|
54
|
|
Transfer pricing
|
55
|
|
Accounts receivable
|
56
|
|
Accrual accounting
|
57
|
|
Revenue accounting
|
58
|
|
Accounts payable
|
59
|
|
Cash control
|
60
|
|
Employee expense
account
|
61
|
|
Fixed asset control
|
62
|
|
Labor distribution
|
63
|
|
Cost accounting
|
64
|
|
Financial application
|
65
|
|
Fixed assets and
appropriation
|
66
|
|
Intercompany
accounting and billing
|
67
|
|
Inventory control
|
68
|
|
Procurement support
|
69
|
|
Financial control
|
70
|
|
Financial planning
|
Appropriation control
|
71
|
Budget control
|
72
|
|
Cost estimating
|
73
|
|
Financial planning
|
74
|
|
Transfer pricing
|
75
|
|
Inventory comrol
|
76
|
|
Business planning
|
77
|
|
Contract management
|
78
|
|
Financial outlook
|
79
|
|
Information systems
|
Applications
development methodology
|
80
|
Systems management
controls
|
81
|
|
Service-level
assessment
|
82
|
|
Production control
|
Consignme1lt process
|
83
|
Customer order
services management
|
84
|
|
Early mfg. involve. and
product release
|
85
|
|
EC implementation
|
86
|
|
Field parts support
|
87
|
|
Parts planning and
ordering
|
88
|
|
Planning and
scheduling management
|
89
|
|
Plant bus. vols. perf.
management
|
90
|
|
Site sensitive parts
|
91
|
|
Systems WIP management
|
92
|
|
Allocation
|
93
|
|
Inventory projection
|
94
|
|
New product planning
|
95
|
|
WIP accuracy
|
96
|
|
Base plan commit.
|
97
|
|
Manufacturing process
record
|
98
|
|
Purchasing
|
Alteration and cancellation
|
99
|
Expediting
|
100
|
|
Invoice and payment
|
101
|
|
Supplier selection
|
102
|
|
Cost
|
103
|
|
Delivery
|
104
|
|
Quality
|
105
|
|
Supplier relations
|
106
|
|
Contracts
|
107
|
|
Lab procurement
|
108
|
|
Nonproduction orders
|
109
|
|
Production orders
|
110
|
|
Supplier payment
|
111
|
|
Process interplant
transfer
|
112
|
|
Personnel
|
Benefits
|
113
|
Compensation
|
114
|
|
Employee relations
|
115
|
|
Employment
|
116
|
|
Equal opportunity
|
117
|
|
Executive resources
|
118
|
|
Management development
|
119
|
|
Medical
|
120
|
|
Personnel research
|
121
|
|
Personnel services
|
122
|
|
Placement
|
123
|
|
Records
|
124
|
|
Suggestions
|
125
|
|
Management development
and research
|
126
|
|
Personnel programs
|
127
|
|
Personnel assessment
|
128
|
|
Resource management
|
129
|
|
Programming
|
Distributed systems
products
|
130
|
Programming center
|
131
|
|
Software development
|
132
|
|
Software ellgineering
|
133
|
|
Software manufacturing
products
|
134
|
|
Quality
|
New product
qualification
|
135
|
Supplier quality
|
136
|
|
Site services
|
Facilities change
request
|
137
|
Miscellaneous
|
Cost of box manufacturing
quality
|
138
|
Service cost
estimating
|
139
|
|
Site planning
|
140
|
|
12
|
140
|
Muốn biết cách lập quy trình kinh doanh,
Xin mời bạn tham dự họp mặt với CÂU LẠC BỘ KIỂM SOÁT NỘI BỘ VICC để cùng tìm hiểu
- Chủ đề: THIÊT LẬP QUY TRÌNH LÀM VIỆC
- Đăng ký tại đường link sau đây:
- Chủ đề: THIÊT LẬP QUY TRÌNH LÀM VIỆC
- Đăng ký tại đường link sau đây:
---
Rất cám ơn Quý anh/chị đã đồng hành cùng VICC trên con đường cải tiến doanh nghiệp Việt
CÂU LẠC BỘ KIỂM SOÁT NỘI BỘ VICC
THE VICC INTERNAL CONTROL CLUB
Trụ sở: 72 Trương Công Định, P14, Q Tân Bình
Đăng ký tham gia sinh hoạt câu lạc bộ Kiểm Soát Nội Bộ Việt Nam (VICC) và tìm hiểu về thêm thông tin về câu lạc bộ vui lòng liên hệ:
THƯ KÝ CÂU LẠC BỘ
Cần biểu mẫu các loại qui trình hay tài liệu về kiểm soát nội bộ theo chuẩn quốc tế hoặc muốn hợp tác và trao đổi về chuyên môn KIỂM SOÁT NỘI BỘ xin liên lạc:
TRẦN THỊ HẠNH MAI
CHỦ TỊCH CÂU LẠC BỘ
Điện thoại: +84 938 699 246
Thư điện tử: internalcontrolvietnam@gmail.com
Blog chia sẻ kinh nghiệm kiểm soát nội bộ:
Blog chia sẻ kiến thức kiểm soát nội bộ:
Blog hỏi đáp về kiểm soát nội bộ:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét